QUẠT HƯỚNG TRỤC TĂNG ÁP

Liên hệ

  • FTA -6-D Với quạt tăng áp cầu thang sẽ tạo được lưu lượng gió lớn trong trạng thái có áp nên thường dùng để thổi các con rối, ngoài ra còn dùng để hút nối tiếp cho các hệ thống thông gió theo đường ống hoặc hệ thống cấp, thoát khí cho các công trình, tăng áp thang bộ trong các toà nhà cao tầng, cấp gió cho boong tàu ,hầm mỏ …

ĐẶC TÍNH ƯU VIỆT CỦA SẢN PHẨM

  • Lưu lượng lớn, áp suất cao
  • hơn nhiều so với dòng quạt hướng trục thông thường nhờ kết cấu cánh xiên.
  • Hiệu suất cao giúp tiết kiệm điện năng khi sử dụng.
  • Khả năng chịu nhiệt độ cao: Khi xảy ra sự cố cháy nổ, quạt làm việc trong vòng 2 giờ ở nhiệt độ 250oC, 300oC, 400oC,...
  • Tiết kiệm không gian lắp đặt: Loại quạt này có kích thước nhỏ gọn hơn rất nhiều so với các dòng quạt hướng trục cùng thông số giúp tiết kiệm không gian lắp đặt, thuận lợi trong quá trình vận chuyển, lắp đặt, bảo dưỡng.
  • Kết cấu bền vững: Vỏ quạt, guồng cánh được chế tạo bằng thép SS400 hoặc Inox, cắt bằng CNC, chấn AMADA, hàn công nghệ cao, guồng cánh được hiệu chỉnh bằng hệ thống cân bằng động điều khiển kỹ thuật số đảm bảo tính ổn định, vững chắc và tính thẩm mỹ cao.
  • Sử dụng động cơ mới 100% của các hãng nổi tiếng:
  • Việt Hung, Điện Cơ, Teco, ABB,Siemens, Att,...

ỨNG DỤNG

  • Quạt được sử dụng để lắp nối ống (cuối đường ống) nhằm khai thác tối đa lực hút đồng thời giảm tốc độ gió khi ra khỏi quạt nhằm giảm tiếng ồn cho quạt. Thường sử dụng để thông gió tầng hầm, hút khói hành lang ,tăng áp đảm bảo an toàn cho con người khi xảy ra sự cố cháy
     
Model D cánh
(mm)
Công suất
(kW)
Tốc độ
(rpm)
Điện áp
(V)
Lưu lượng
(m3/h)
Áp suất
(Pa)
Độ ồn
(dBA)
FTA-6-4D 400 0,55 1390 380 3000-4300 210-140 65-65
FTA -6-4,5D 450 0,75 1390 380 3400-4500 270-200 65-67
FTA -6-5D 500 1,1 1435 380 5200-7400 330-220 67-69
FTA -6-6D 600 1,5 1430 380 8100-10000 320-200 68-70
FTA -6-7D 700 3 970 380 12000-19000 470-330 69-71
FTA -6-8D 800 4 975 380 19000-25000 380-190 70-72
FTA -6-9D 900 5,5 980 380 27000-34000 430-280 70-72
FTA -6-10D 1000 7,5 980 380 36000-44000 370-280 70-72
FTA -6-11D 1100 11 980 380 43000-49000 370-310 70-72
FTA -6-12D 1200 15 970 380 57000-65000 500-430 70-73
FTA -6-13D 1300 15 970 380 64000-72000 510-440 71-73

(*) Các thông số trên có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng